🔍
Search:
THÂN CÂY
🌟
THÂN CÂY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
아래에는 뿌리가 있고 위로는 가지와 연결된 나무의 한 부분.
1
THÂN CÂY:
Một bộ phận của cây được liên kết với cành ở phía trên và có rễ ở phía dưới.
-
Danh từ
-
1
꽃이 달리는 줄기.
1
THÂN CÂY HOA:
Thân cây có hoa.
-
Danh từ
-
1
땅속에서 뿌리와 줄기를 통해 잎으로 전달되는, 나무의 영양분이 되는 액체.
1
NƯỚC CHẢY TRONG THÂN CÂY:
Thể lỏng trở thành thành phần dinh dưỡng của cây, truyền lên lá thông qua thân và rễ từ trong lòng đất.
-
2
소나무나 전나무 등의 나무에서 나오는 끈적한 액체. 또는 그것이 굳어진 것.
2
NHỰA, NHỰA CÂY:
Thể lỏng dấp dính chảy từ trong cây ra ví dụ như cây thông hay cây linh sam. Hoặc cái làm cho cái đó đặc lại.
-
☆☆
Danh từ
-
1
식물을 받치고 뿌리에서 빨아들인 수분이나 양분을 나르며, 잎이나 가지, 열매 등이 붙는 부분.
1
THÂN CÂY:
Phần đỡ lấy thực vật, nơi cành, lá hay quả bám vào và là bộ phận đưa nước hay chất dinh dưỡng hút từ gốc lên đi khắp các bộ phận của cây.
-
2
물이나 산 등의 뻗어 나가는 갈래.
2
JULGI; NHÁNH:
Phần nhỏ hơn, phân chia ra từ cái chính và vẫn nối với cái chính như sông, núi v.v...
-
3
물이나 산 등의 뻗어 나가는 갈래를 세는 단위.
3
NHÁNH:
Đơn vị đếm phần nhỏ hơn, phân chia ra từ cái chính và vẫn nối với cái chính như sông, núi v.v...
-
4
빛이나 불, 물 등이 길게 뻗어 나가는 모양.
4
TIA:
Hình ảnh ánh sáng, lửa hay nước... tỏa dài ra.
-
5
빛이나 물, 연기 등이 길게 뻗어 나가는 것을 세는 단위.
5
TIA:
Đơn vị đếm cái mà ánh sáng, lửa hay nước... tỏa dài ra.
-
6
어떤 사상이나 행동이 계속 이어져 내려오는 것.
6
TRUYỀN THỐNG:
Việc tư tưởng hay hành động nào đó được nối tiếp nhau một cách liên tục.
-
7
어떤 일이나 이야기 등이 진행되는 큰 흐름.
7
MẠCH:
Dòng chảy lớn xuyên suốt câu chuyện hoặc sự việc nào đó...
🌟
THÂN CÂY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
나무를 베어 내고 남은 나무줄기의 밑 부분.
1.
GỐC CÂY:
Phần bên dưới của cây sau khi đã được cưa đi phần thân cây.
-
Danh từ
-
1.
껍데기의 가장자리에 작은 가시들이 나 있으며 다리가 대나무처럼 긴 게.
1.
CUA CÀNG, CUA CHÚA:
Con cua có chân dài trông như thân cây tre và có những chiếc gai nhỏ xung quanh mai.
-
Danh từ
-
1.
숲 속 나무 구멍에 살고 부리로 나무를 찍는 소리가 아주 요란한 새.
1.
CHIM GÕ KIẾN:
Chim sống ở hốc cây trong rừng, dùng mỏ để gõ vào thân cây phát ra âm thanh rất ồn ĩ.
-
Danh từ
-
1.
식물의 가지나 줄기에서 새로 돋아나는 꽃이나 잎 등의 싹.
1.
CHỒI, LỘC, NỤ:
Mầm của hoa hoặc lá mới mọc lên trên thân cây hay cành cây.
-
Danh từ
-
1.
감자, 고구마, 물에 불린 녹두 등을 갈아서 가라앉힌 앙금을 말린 가루.
1.
TINH BỘT:
Bột làm bằng cách nghiền khoai tây, khoai lang, đậu xanh ngâm nở trong nước, rồi làm khô phần bột lắng đọng.
-
2.
녹색 식물의 광합성 작용으로 만들어져 뿌리, 줄기, 씨앗 등에 저장되는 탄수화물.
2.
CHẤT HIĐRAT CACBON:
Hiđrat cacbon chứa trong hạt, thân cây, rễ cây tạo thành bởi tác động quang hợp của thực vật màu xanh.
-
Danh từ
-
1.
생김새는 수수와 비슷한데 마디 사이가 짧고 줄기에서 짠 즙으로 설탕을 만드는 풀.
1.
CÂY MÍA:
Cây có hình dạng giống với cây lúa miến, nhưng độ dài đốt ngắn và có thể làm được đường bằng nước ép từ thân cây.
-
Danh từ
-
1.
길이가 긴 물건의 맨 아랫부분.
1.
CÁN:
Bộ phận dưới cùng của đồ vật dài.
-
2.
나무줄기에서 뿌리에 가까운 부분.
2.
CHÂN, GỐC:
Bộ phận gần rễ của thân cây.
-
3.
채소와 같은 식물의 굵은 뿌리 부분.
3.
CHÂN, GỐC, CỦ:
Phần rễ to của thực vật ví dụ như rau củ.
-
Danh từ
-
1.
줄기는 덩굴로 왼편으로 감겨 올라가고, 여름에 피는 나팔 모양의 꽃.
1.
HOA LOA KÈN:
Một loại hoa có thân cây mọc thành bụi, hoa nở vào mùa hè có hình loa kèn.
-
Danh từ
-
1.
풀에서 질긴 껍질을 벗겨 만든 실로 짠, 희고 얇은 여름 옷감.
1.
MOSI; VẢI GAI:
Loại vải mùa hè mỏng, màu trắng, được dệt từ sợi lấy từ lớp vỏ dai của thân cây gai.
-
Danh từ
-
1.
나무의 줄기를 가로로 자른 면에 나타나는, 나무의 나이를 알려 주는 둥근 테.
1.
VÒNG TUỔI CÂY:
Vòng tròn cho biết độ tuổi của cây, biểu thị trên bề mặt cắt ngang thân cây.
-
2.
여러 해 동안 쌓은 경험에서 나오는 능숙한 정도.
2.
KINH NGHIỆM THEO THỜI GIAN, KINH NGHIỆM THEO NĂM:
Mức độ thành thạo thể hiện ở kinh nghiệm tích lũy trong nhiều năm.
-
Danh từ
-
1.
통나무를 쪼개어 속을 파서 만든 작은 배.
1.
THUYỀN ĐỘC MỘC:
Thuyền nhỏ, được làm từ thân cây xẻ đôi rồi khoét ở giữa.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
나무의 큰 줄기에서 여러 갈래로 뻗어 나간 가는 줄기.
1.
NHÁNH CÂY, CÀNH CÂY:
Những cành nhỏ mọc ra từ các nhánh ở thân cây lớn.
-
Danh từ
-
1.
식물의 가지나 줄기에서 새로 돋아나는 연한 싹.
1.
MẦM, BÚP:
Chồi non mới mọc ở cành hay thân cây.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
줄기 끝이나 둘레에 붙어 있으며 녹색의 납작한 모양을 한, 식물의 영양 기관.
1.
LÁ:
Cơ quan dinh dưỡng của thực vật, hình dẹt rộng, màu xanh, gắn ở cuối cành hay quanh thân cây.
-
2.
나뭇잎, 풀잎, 꽃잎 등을 세는 단위.
2.
LÁ, CÁNH:
Đơn vị đếm lá cây, lá cỏ, cánh hoa...
-
3.
식물의 이름을 앞에 붙여 그 식물의 잎을 나타내는 말.
3.
LÁ:
Từ thể hiện lá của thực vật được gắn tên của thực vật ở trước.
-
Danh từ
-
1.
나무나 풀 등의 줄기의 아랫부분. 또는 나무나 풀 등의 줄기를 베고 남은 아랫부분.
1.
GỐC (CÂY):
Phần dưới của thân cây hay cỏ. Phần dưới của cây còn lại sau khi chặt bỏ thân cây hay cỏ.
-
Danh từ
-
1.
갈대나 가늘게 쪼갠 대나무 등을 엮거나, 줄 등을 여러 가닥 나란히 늘어뜨려 만들어 무엇을 가리는 데 쓰는 물건.
1.
TẤM LIẾP, TẤM MÀNH:
Đồ vật đan bện bằng những thanh tre mỏng hoặc thân cây lau sậy dùng vào việc che cái gì đó.
-
Danh từ
-
1.
단단한 부리로 나무에 구멍을 내어 그 속의 벌레를 잡아먹는 새.
1.
CHIM GÕ KIẾN:
Loại chim mổ thủng lỗ trên thân cây bằng cái mỏ cứng và bắt côn trùng trong đó để ăn.
-
Danh từ
-
1.
나무의 줄기를 가로로 자른 면에 나타나는, 나무의 나이를 알려 주는 둥근 테.
1.
VÒNG NĂM TUỔI CỦA CÂY:
Các vòng xuất hiện trên thớ gỗ của cây theo bề mặt cắt ngang để làm căn cứ xác định tuổi của một thân cây.
-
Danh từ
-
1.
큰 나무의 줄기에서 뿌리와 가까운 아랫부분.
1.
GỐC, GỐC CÂY:
Bộ phận phía dưới ở thân cây lớn, gần rễ.
-
☆
Danh từ
-
1.
씨나 줄기에서 처음 나오는 어린 잎이나 줄기.
1.
MẦM, CHỒI:
Lá hay thân non mọc ra đầu tiên từ hạt giống hay thân cây..
-
2.
(비유적으로) 어떤 현상이 일어나는 맨 처음.
2.
SỰ MANH NHA:
(cách nói ẩn dụ) Lần đầu tiên mà hiện tượng nào đó xảy ra.
-
3.
어떤 일나 사람이 앞으로 잘될 것 같은 낌새.
3.
SỰ ĐÂM CHỒI, SỰ PHÁT TRIỂN:
Dấu hiệu mà việc hay người nào đó có lẽ sắp tới sẽ tốt đẹp.